Báo giá xây dựng nhà trọn gói tại TPHCM và các tỉnh - KC Sư
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói
Giá xây nhà trọn gói là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các gia chủ. Chi phí này không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thành xây dựng:
1. Vật liệu xây dựng
- Chất lượng vật liệu: Vật liệu xây dựng cao cấp thường có giá thành cao hơn so với vật liệu thông thường. Việc lựa chọn vật liệu có chất lượng tốt sẽ đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho ngôi nhà, tuy nhiên cũng kéo theo chi phí xây dựng tăng lên.
- Giá cả thị trường: Giá vật liệu xây dựng luôn biến động theo thị trường. Trong thời kỳ giá vật liệu tăng cao, chi phí xây dựng cũng sẽ bị ảnh hưởng.
- Số lượng và chủng loại vật liệu: Diện tích xây dựng, số tầng và thiết kế của ngôi nhà sẽ quyết định số lượng và chủng loại vật liệu cần sử dụng.
2. Thiết kế kiến trúc
- Độ phức tạp của thiết kế: Những thiết kế có nhiều chi tiết hoa văn, đường cong, hoặc kết cấu đặc biệt sẽ làm tăng chi phí thi công.
- Số lượng và kích thước cửa sổ, cửa đi: Số lượng và kích thước cửa sổ, cửa đi ảnh hưởng đến lượng vật liệu và công sức thi công.
- Mái nhà: Mái nhà phức tạp, nhiều lớp sẽ làm tăng chi phí vật liệu và nhân công.
3. Diện tích xây dựng và số tầng
- Diện tích sàn: Diện tích sàn xây dựng càng lớn, lượng vật liệu và nhân công cần sử dụng càng nhiều, dẫn đến chi phí tăng.
- Số tầng: Mỗi tầng nhà đều cần đến hệ thống móng, cột, dầm, sàn riêng biệt. Do đó, số tầng càng nhiều, chi phí xây dựng càng cao.
4. Vị trí xây dựng
- Địa hình: Địa hình phức tạp, đất yếu, hoặc khu vực có nhiều điều kiện tự nhiên khắc nghiệt sẽ làm tăng chi phí xử lý nền móng và thi công.
- Vị trí địa lý: Các khu vực thành phố lớn thường có chi phí nhân công và vật liệu cao hơn so với vùng nông thôn.
5. Nhà thầu thi công
- Uy tín và kinh nghiệm: Các nhà thầu uy tín, có nhiều kinh nghiệm thường có mức giá cao hơn. Tuy nhiên, việc lựa chọn nhà thầu uy tín sẽ đảm bảo chất lượng công trình và tiến độ thi công.
- Quy mô công ty: Các công ty xây dựng lớn thường có quy mô tổ chức tốt hơn, đội ngũ nhân công chuyên nghiệp, nhưng chi phí quản lý cũng cao hơn.
6. Thời điểm xây dựng
- Mùa vụ: Giá vật liệu và nhân công có thể thay đổi theo mùa.
- Tình hình kinh tế: Tình hình kinh tế chung ảnh hưởng đến giá cả vật liệu và chi phí nhân công.
7. Yêu cầu hoàn thiện
- Nội thất: Chi phí nội thất chiếm một phần lớn trong tổng chi phí xây dựng. Việc lựa chọn nội thất cao cấp, thiết bị hiện đại sẽ làm tăng chi phí.
- Hệ thống điện, nước: Hệ thống điện, nước phức tạp, sử dụng nhiều thiết bị thông minh cũng làm tăng chi phí.
8. Các chi phí phát sinh
- Phí xin giấy phép xây dựng: Chi phí này phụ thuộc vào quy định của địa phương.
- Phí vận chuyển vật liệu: Chi phí vận chuyển vật liệu sẽ tăng nếu công trình xây dựng ở xa khu vực cung cấp vật liệu.
Vì sao bạn nên tìm hiểu kỹ về giá xây dựng nhà trọn gói?
Khi có ý định xây dựng một ngôi nhà, việc tìm hiểu về giá xây dựng nhà trọn gói là một trong những bước đầu tiên và vô cùng quan trọng. Tại sao lại như vậy? Cùng tìm hiểu những lý do chính sau đây:
1. Lập kế hoạch tài chính hiệu quả
- Dự trù ngân sách: Việc nắm rõ giá xây dựng sẽ giúp bạn lên kế hoạch chi tiêu hợp lý, tránh tình trạng phát sinh chi phí quá lớn trong quá trình xây dựng.
- Phân bổ ngân sách: Bạn có thể phân bổ ngân sách một cách hợp lý cho các hạng mục khác nhau như vật liệu, nhân công, thiết kế, nội thất,...
- Tránh rủi ro tài chính: Việc tìm hiểu kỹ giá cả sẽ giúp bạn tránh được những rủi ro phát sinh không mong muốn, giúp bạn chủ động hơn trong việc quản lý tài chính.
2. So sánh và lựa chọn nhà thầu
- Đánh giá năng lực nhà thầu: Giá cả là một trong những yếu tố quan trọng để đánh giá năng lực và uy tín của nhà thầu.
- Lựa chọn nhà thầu phù hợp: Bằng cách so sánh giá cả của nhiều nhà thầu khác nhau, bạn có thể lựa chọn được nhà thầu có giá cả hợp lý và chất lượng dịch vụ tốt nhất.
- Tránh bị "hét giá": Việc tìm hiểu kỹ giá cả sẽ giúp bạn tránh bị nhà thầu "hét giá" quá cao.
3. Đàm phán hiệu quả
- Có cơ sở để đàm phán: Khi bạn đã nắm rõ giá cả thị trường, bạn sẽ có cơ sở để đàm phán với nhà thầu và yêu cầu họ giảm giá.
- Đạt được thỏa thuận tốt nhất: Việc đàm phán thành công sẽ giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể.
4. Lựa chọn vật liệu phù hợp
- So sánh giá cả vật liệu: Việc tìm hiểu giá cả các loại vật liệu xây dựng sẽ giúp bạn lựa chọn được những vật liệu có chất lượng tốt với giá cả hợp lý.
- Tối ưu hóa chi phí: Bạn có thể tìm kiếm những giải pháp thay thế để giảm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
5. Kiểm soát chất lượng công trình
- Đánh giá chất lượng công việc: Bằng cách so sánh giá cả với chất lượng công việc, bạn có thể đánh giá được xem nhà thầu có làm việc đúng với giá cả đã thỏa thuận hay không.
- Yêu cầu nhà thầu hoàn thiện: Nếu phát hiện nhà thầu làm việc không chất lượng, bạn có thể yêu cầu họ hoàn thiện lại.
Việc tìm hiểu kỹ về giá xây dựng nhà trọn gói là một bước đi cần thiết để bạn có thể xây dựng một ngôi nhà như ý với chi phí hợp lý. Hãy dành thời gian để nghiên cứu kỹ thông tin và lựa chọn những nhà thầu uy tín để đảm bảo quá trình xây dựng diễn ra suôn sẻ và thành công.
Một số lưu ý khi tìm hiểu giá xây dựng
- Yêu cầu báo giá chi tiết: Hãy yêu cầu nhà thầu cung cấp báo giá chi tiết cho từng hạng mục công việc để bạn có thể dễ dàng so sánh và đánh giá.
- Tham khảo ý kiến người thân, bạn bè: Hãy hỏi ý kiến những người đã từng xây nhà để có thêm kinh nghiệm.
- Tìm hiểu thông tin trên internet: Có rất nhiều thông tin hữu ích về giá xây dựng trên internet, bạn có thể tham khảo để có cái nhìn tổng quan.
Bảng báo giá xây dựng nhà trọn gói của KC Sư
Kc Sư xin kính gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xây dựng nhà trọn gói quý 4 năm 2024 chi tiết để khách hàng tham khảo. Lưu ý giá có thể dao động dựa trên tình hình thực tế của thị trường.
STT |
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI TỪ A-->Z |
||
ĐƠN GIÁ VNĐ/m2 |
ĐƠN GIÁ VNĐ/m2 |
|||
5.000.000 |
5.300.000 |
|||
I |
VẬT TƯ PHẦN THÔ |
|||
1 |
Sắt thép |
Thép Việt Nhật |
Thép Việt Nhật |
|
2 |
Xà gồ mái |
Sắt hộp tráng kẽm 40x80x1.4 |
Sắt hộp tráng kẽm 40x80x1.4 |
|
3 |
Tôn lợp mái |
Tôn lạnh 0.43mm Hoa Sen |
Tôn lạnh 0.5mm Hoa Sen |
|
4 |
Xi Măng |
Holcim |
Holcim |
|
5 |
Cát bê tông |
Hạt lớn |
Hạt lớn |
|
6 |
Cát xây tường |
Hạt lớn |
Hạt lớn |
|
7 |
Cát tô trát tường |
Hạt nhỏ |
Hạt nhỏ |
|
8 |
Đá 10x20, 40x60 |
Đồng Nai - Hóa An |
Đồng Nai - Hóa An |
|
9 |
Gạch đinh 40x80x180 |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
|
10 |
Gạch ống 80x80x180 |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
|
11 |
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadivi |
Cáp Cadivi |
|
12 |
Dây cáp TV |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
|
13 |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
|
14 |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
|
15 |
Đường ống nước nóng âm tường |
Bình minh loại 1 |
Bình minh loại 1 |
|
16 |
Đường ống cấp thoát nước sinh hoạt |
Bình minh loại 1 |
Bình minh loại 1 |
|
17 |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, sàn mái, WC |
CT-11A |
CT-11A |
|
II |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
|||
II.1 |
Sơn nước, Sơn dầu |
|||
1 |
Sơn nước nội thất |
Maxilite |
Nippon |
|
2 |
Sơn nước ngoại thất |
Maxilite |
Nippon |
|
3 |
Sơn lót |
Maxilite |
Maxilite |
|
4 |
Matit (Bột trét) |
Việt Mỹ |
Việt Mỹ |
|
5 |
Sơn dầu, sơn chống rỉ |
Jimmy |
JoTon |
|
II.2 |
Thiết bị chiếu sáng |
|||
1 |
Công tắc, ổ cắm điện |
Sino |
Panasonic |
|
2 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, bếp |
Mỗi phòng 2 bộ đèn Điện Quang 320.000đ/phòng |
Đèn mỗi phòng: 700.000đ/phòng |
|
3 |
Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh |
Đèn led tiết kiệm điện & đèn gương: 200.000đ |
02 Đèn led tiết kiệm điện & đèn gương: 400.000đ |
|
4 |
Đèn ban công |
Đèn lon, giá 120.000đ |
Đèn lon, giá 120.000đ |
|
5 |
Đèn cầu thang |
Đèn ốp tường, giá 120.000đ |
Đèn ốp tường, giá 120.000đ |
|
II.3 |
Thiết bị vệ sinh |
|||
1 |
Bồn cầu vệ sinh |
INAX. Giá: 1.950.000đ/bộ |
INAX. Giá: 2.500.000đ/bộ |
|
2 |
Lavabo rửa mặt |
INAX. Giá: 550.000đ/bộ |
INAX. Giá: 750.000đ/bộ |
|
3 |
Chân treo che lavabo |
INAX. Giá: 500.000đ/bộ |
INAX. Giá: 700.000đ/bộ |
|
4 |
Vòi rửa Lavabo nóng lạnh |
Đơn giá 500.000đ/bộ |
Đơn giá 950.000đ/bộ |
|
5 |
Vòi sen tắm nóng lạnh |
Đơn giá 500.000đ/bộ |
Đơn giá 1.115.000đ/bộ |
|
6 |
Vòi xịt vệ sinh |
Đơn giá 160.000đ/bộ |
Đơn giá 250.000đ/bộ |
|
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
Đơn giá 150.000đ/bộ |
Đơn giá 190.000đ/bộ |
|
8 |
Móc ngăn áo |
Inox. Giá 100.000đ/cái x 2 cái |
Inox. Giá 120.000đ/cái x 2 cái |
|
9 |
Hộp đựng giấy vệ sinh |
Inox. Giá 50.000đ/cái |
Inox. Giá 50.000đ/cái |
|
10 |
Phễu thu sàn nhà vệ sinh |
Inox. Giá 50.000đ/cái |
Inox. Giá 50.000đ/cái |
|
11 |
Máy bơm nước |
Panasonic. Giá 1.250.000đ/cái |
Panasonic. Giá 1.250.000đ/cái |
|
12 |
Bồn nước |
Đại Thành 1000L |
Đại Thành 1500L |
|
II.4 |
Bếp và Tủ bếp |
|||
1 |
Bếp R610xD2500mm |
Bếp xây, ốp lát gạch men trong, ngoài |
Bếp xây, ốp lát gạch men trong, ngoài |
|
2 |
Tủ bếp gỗ phía trên dài 2.5m |
MDF |
gỗ nhập ngoại HDF |
|
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 |
Đá đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 |
|
4 |
Chậu rửa chén trên bàn bếp |
Đơn giá: 850.000đ/bộ |
Đơn giá: 1.100.000đ/bộ |
|
5 |
Vòi rửa chén nóng |
Đơn giá: 450.000đ/bộ |
Đơn giá: 600.000đ/bộ |
|
II.5 |
Cầu thang |
|||
1 |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương-đá Đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 |
Đá hoa cương-đá Đen Huế hoặc tương đương 750.000đ/m2 |
|
2 |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ sồi 60x80mm |
Gỗ căm xe 60x80mm |
|
3 |
Trụ đề ba cầu thang |
Gỗ tràm, 1 trụ 1.300.000đ |
Gỗ căm xe, 1 trụ 2.200.000đ |
|
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt |
Lan can sắt |
|
5 |
Khung bảo vệ ô cầu thang |
Khung sắt hộp 40x40 a130x130, tấm Polycarbonate |
Khung sắt hộp 40x40 a130x130, tấm Polycarbonate |
|
II.6 |
Gạch ốp lát |
|||
1 |
Gạch lát nền |
150.000đ/m2 |
210.000đ/m2 |
|
2 |
Gạch lát nền phòng WC, ban công |
130.000đ/m2 |
140.000đ/m2 |
|
3 |
Gạch ốp tường WC cao 1.6m |
150.000đ/m2 |
180.000đ/m2 |
|
4 |
Gạch len chân tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12-->14cm |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12-->14cm |
|
II.7 |
Cửa nhà |
|||
1 |
Cửa chính |
Sắt hộp khung bao 40x80mm, kính 8mm, Giá 1.300.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 50x100mm, kính 8mm, Giá 1.450.000đ/m2 |
|
2 |
Cửa ban công |
Sắt hộp khung bao 40x80mm, kính 8mm, Giá 1.200.000đ/m2 |
Sắt hộp khung bao 50x100mm, kính 8mm, Giá 1.400.000đ/m2 |
|
3 |
Cửa sổ |
Nhôm hệ 1000, kính 8mm |
Nhôm hệ 1000, kính 8mm |
|
4 |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 15x20mm chia ô 120x120mm |
Sắt hộp 15x20mm chia ô 120x120mm |
|
5 |
Cửa phòng ngủ |
Gỗ MĐF |
Gỗ MĐF |
|
6 |
Cửa WC |
Nhôm hệ 700, kính 8mm |
Nhôm hệ 1000, kính 8mm mài cạnh |
|
7 |
Ổ khóa cửa phòng |
Đơn giá: 130.000đ/bộ |
Đơn giá: 190.000đ/bộ |
|
8 |
Ổ khóa cửa chính, cửa ban công |
Đơn giá: 200.000đ/bộ |
Đơn giá: 420.000đ/bộ |
|
II.8 |
Trần nhà |
|||
1 |
La phông nếu không tô trần |
Khung Toàn Châu |
Khung Vĩnh Tường |
|
II.9 |
Đá trang trí |
|||
1 |
Đá trang trí mặt tiền |
Đá hoa cương hoặc tương đương, giá 1.000.000đ/m2 |
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KC SƯ
- Hotline: 0907 859 489 - 0934 752 703
- Email: kcsu.cons@gmail.com
- Website: www.xaydungkc.com
- Văn phòng đại diện: Số 1 đường 31D, khu phố 5, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM